🔍
Search:
DỰ THẢO
🌟
DỰ THẢO
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1
법으로 제정하고자 하는 사항을 항목별로 정리하여 국회에 제출하는 문서나 안건.
1
DỰ THẢO LUẬT:
Đề án hoặc văn bản điều chỉnh theo từng hạng mục định làm thành luật rồi trình lên quốc hội.
-
Danh từ
-
1
법으로 제정하고자 하는 사항을 항목별로 정리하여 국회에 제출하는 문서나 안건.
1
DỰ THẢO LUẬT:
Đề án hoặc văn bản điều chỉnh theo từng hạng mục định làm thành luật rồi trình lên quốc hội.
-
Danh từ
-
1
원고나 문서 등을 처음 대강 적음. 또는 그 원고나 문서.
1
BẢN THẢO:
Việc viết đại khái lần đầu những cái như văn bản hay bài viết. Hoặc văn bản, bài viết đó.
-
2
안건이나 계획 등을 처음 대강 정함. 또는 그 안건이나 계획.
2
DỰ THẢO:
Việc định ra kế hoạch hay đề án một cách đại khái lần đầu tiên. Hoặc kế hoạch hay đề án đó.
-
Danh từ
-
1
입법하기 위해 가장 처음에 내놓는 안건.
1
DỰ THẢO LẬP PHÁP:
Dự thảo đưa ra lần đầu tiên để lập pháp.
-
Động từ
-
1
사업이나 활동을 하기 위하여 처음으로 대강 세운 계획을 문서로 만들다.
1
DỰ THẢO, PHÁT THẢO:
Làm thành văn bản những kế hoạch sơ khỏi ban đầu nhằm thực hiện một hoạt động hay một dự án nào đó.
-
Danh từ
-
1
건의의 내용을 정리하여 회의에서 토의할 수 있게 내놓은 안건.
1
ĐỀ ÁN, BẢN DỰ THẢO, BẢN DỰ ÁN:
Vấn đề được nêu ra để có thể thảo luận ở cuộc họp sau khi sắp xếp lại nội dung kiến nghị.
-
Danh từ
-
1
회의에 올려진 원래의 안건.
1
DỰ THẢO, NGUYÊN BẢN, ĐỀ ÁN BAN ĐẦU:
Những danh mục ban đầu được đưa lên hội nghị.
-
Danh từ
-
1
회사나 단체 등에서 필요한 비용을 계산하여 처음 작성한 것.
1
DỰ THẢO NGÂN SÁCH:
Việc ghi chép từ đầu và tính toán chi phí tiêu dùng cần thiết trong công ty hay đoàn thể.
-
2
의회의 심사를 받기 전에, 공공 기관에서 필요한 비용을 계산하여 작성한 것.
2
DỰ THẢO NGÂN SÁCH:
Việc ghi chép lại và tính toán các chi phí cần thiết trong các cơ quan nhà nước trước khi trình lên hội nghị.
-
Danh từ
-
1
사업이나 활동을 하기 위하여 처음으로 대강 세운 계획을 문서로 만드는 일. 또는 그러한 계획.
1
SỰ DỰ THẢO, SỰ PHÁT THẢO, BẢN DỰ THẢO, BẢN PHÁT THẢO:
Việc làm thành văn bản những kế hoạch khái quát ban đầu để thực hiện một hoạt động hay một dự án nào đó. Hoặc kế hoạch như thế.